Nhấn MENU 2 lần để có màn hình MENU chính. Chọn Setup > Location.
Chọn Map Datum, chọn User. Sau đó nhập các giá trị của ∆X, ∆Y, ∆Z vào:
∆X= - 00193.0m (nhập xong chọn Save> Enter)
∆Y= - 00039.0m (nhập xong chọn Save> Enter)
∆Z= - 00111.0m (nhập xong chọn Save> Enter)
Lưu ý: Sau khi chọn User, nếu chưa hiện ra màn hình nhập các giá trị ∆X, ∆Y, ∆Z thì tại ô User, nhấn di chuyển lên hoặc xuống để chọn dòng khác, sau đó chọn lại User thì sẽ hiện ra màn hình nhập ∆X, ∆Y, ∆Z)
Tiếp tục chọn Location Format > User UTM Grid > ENTER, nhập các giá trị dưới đây vào:
- False Easting: Đổi giá trị thành 500000.0m
- False Northing: Đổi giá trị thành 0.0m
- Scale: Đổi thành 0.9999000.
- Longitude Origin: nhập kinh tuyến trục của địa phương vào. (Xem kinh tuyến trục của địa phương tại cuối bài)
- Latitude Origin: giữ nguyên
Tiếp tục chọn Map Spheroid \ Enter: tìm và chọn User Spheroid \ Enter
- DA : 0m
- DF : 0.00000002m
Lưu ý: Tương tự như lưu ý trên, nếu sau khi chọn User UTM Grid, chưa hiện ra màn hình nhập các giá trị False Easting, False Northing thì tại ô User UTM Grid, nhấn di chuyển lên hoặc xuống để chọn dòng khác, sau đó chọn lại User UTM Grid thì sẽ hiện ra màn hình nhập False Easting, False Northing)
*Nhớ chuyển chữ W thành E trước giá trị của kinh tuyến gốc.
Chọn Setup > Position Format > Map Datum > User
Sau đó nhập các giá trị của DX, DY, DZ vào:
∆X= - 00193.0m (nhập xong chọn Save> Enter)
∆Y= - 00039.0m (nhập xong chọn Save> Enter)
∆Z= - 00111.0m (nhập xong chọn Save> Enter)
Nhập xong các giá trị trên, nhấn phím Back để thoát ra ngoài
- Tiếp tục chọn Position Format > User Grid > UTM và nhập các giá trị dưới đây vào:
-
False Easting : Đổi giá trị thành +0500000.0m
-
False Northing: Đổi giá trị thành +0000000.0m
-
Scale: Đổi thành 0.9999000
-
Longitude Origin: nhập giá trị kinh tuyến gốc của địa phương vào (Xem giá trị kinh tuyến gốc ở cuối tài liệu này)
-
Latitude Origin: giữ nguyên
Tiếp tục chọn Map Spheroid \ Enter: tìm và chọn User Spheroid \ Enter
Lưu ý: Nhớ chuyển chữ W thành E trước giá trị của kinh tuyến gốc.
(Xem danh sách kinh tuyến gốc của tất cả các tỉnh, thành ở phần cuối)
Chọn Setup > Position Format > Map Datum > User. Ta có màn hình:
Sau đó nhập các giá trị của DX, DY, DZ vào:
DX= - 00193.0m (nhập xong chọn để lưu sẽ ra giá trị -193.0m)
DY= - 00039.0m (nhập xong chọn để lưu sẽ ra giá trị -39.0m)
DZ= - 00111.0m (nhập xong chọn để lưu sẽ ra giá trị -111.0m)
Chọn để lưu lại sau khi nhập xong mỗi giá trị, nhấn để thoát khỏi màn hình này.
Sau đó chọn lại Position Format > Position Format > User Grid > UTM và nhập các giá trị dưới đây vào :
- False Easting : Đổi giá trị thành +0500000.0m
- False Northing: Đổi giá trị thành +0000000.0m
- Scale: Đổi thành 0.9999000,
- Longitude Origin: nhập kinh tuyến trục của địa phương vào. (Xem kinh tuyến trục của địa phương tại cuối bài)
- Latitude Origin: giữ nguyên
Tiếp tục chọn Map Spheroid \ Enter: tìm và chọn User Spheroid \ Enter
- DA : 0m
- DF : 0.00000002m
Nhập xong mỗi giá trị chọn để lưu lại. Sau đó chọn để thoát ra và tiếp tục nhập các giá trị tiếp theo.
Lưu ý: Nhớ chuyển chữ W thành E trước giá trị của kinh tuyến trục (xem danh sách kinh tuyến gốc của tất cả các tỉnh thành ở phần cuối)
DANH SÁCH KINH TUYẾN GỐC CÁC TỈNH THÀNH CỦA HỆ TỌA ĐỘ VN 2000
TT |
Tỉnh, thành phố |
Kinh |
TT |
Tỉnh, thành phố |
Kinh |
|
tuyến trục |
tuyến trục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lai Châu |
1030 00’ |
33 |
Long An |
1050 45’ |
|
2 |
Điện Biên |
1030 00’ |
34 |
Tiền Giang |
1050 45’ |
|
3 |
Sơn La |
1040 00’ |
35 |
Bến Tre |
1050 45’ |
|
4 |
Kiên Giang |
1040 30’ |
36 |
Hải Phòng |
1050 45’ |
|
5 |
Cà Mau |
1040 30’ |
37 |
TP. Hồ Chí Minh |
1050 45’ |
|
6 |
Lào Cai |
1040 45’ |
38 |
Bình Dương |
1050 45’ |
|
7 |
Yến Bái |
1040 45’ |
39 |
Tuyên Quang |
1060 00’ |
|
8 |
Nghệ An |
1040 45’ |
40 |
Hòa Bình |
1060 00’ |
|
9 |
Phú Thọ |
1040 45’ |
41 |
Quảng Bình |
1060 00’ |
|
10 |
An Giang |
1040 45’ |
42 |
Quảng Trị |
1060 15’ |
|
11 |
Thanh Hóa |
1050 00’ |
43 |
Bình Phước |
1060 15’ |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
1050 00’ |
44 |
Bắc Kạn |
1060 30’ |
|
13 |
Hà Tây |
1050 00’ |
45 |
Thái Nguyên |
1060 30’ |
|
14 |
Đồng Tháp |
1050 00’ |
46 |
Bắc Giang |
1070 00’ |
|
15 |
Cần Thơ |
1050 00’ |
47 |
Thừa Thiên – Huế |
1070 00’ |
|
16 |
Hậu Giang |
1050 00’ |
48 |
Lạng Sơn |
1070 15’ |
|
17 |
Bạc Liêu |
1050 00’ |
49 |
Kon Tum |
1070 30’ |
|
18 |
Hà Nội |
1050 00’ |
50 |
Quảng Ninh |
1070 45’ |
|
19 |
Ninh Bình |
1050 00’ |
51 |
Đồng Nai |
1070 45’ |
|
20 |
Hà Nam |
1050 00’ |
52 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
1070 45’ |
|
21 |
Hà Giang |
1050 30’ |
53 |
Quảng Nam |
1070 45’ |
|
22 |
Hải Dương |
1050 30’ |
54 |
Lâm Đồng |
1070 45’ |
|
23 |
Hà Tĩnh |
1050 30’ |
55 |
Đà Nẵng |
1070 45’ |
|
24 |
Bắc Ninh |
1050 30’ |
56 |
Quảng Ngãi |
1080 00’ |
|
25 |
Hưng Yên |
1050 30’ |
57 |
Ninh Thuận |
1080 15’ |
|
26 |
Thái Bình |
1050 30’ |
58 |
Khánh Hòa |
1080 15’ |
|
27 |
Nam Định |
1050 30’ |
59 |
Bình Định |
1080 15’ |
|
28 |
Tây Ninh |
1050 30’ |
60 |
Đắc Lắc |
1080 30’ |
|
29 |
Vĩnh Long |
1050 30’ |
61 |
Đắc Nông |
1080 30’ |
|
30 |
Sóc Trăng |
1050 30’ |
62 |
Phú Yên |
1080 30’ |
|
31 |
Trà Vinh |
1050 30’ |
63 |
Gia Lai |
1080 30’ |
|
32 |
Cao Bằng |
1050 45’ |
64 |
Bình Thuận |
1080 30’ |
|
By garminvietnam.vn