Fishfinder + GPS - Giải pháp 2 trong 1
-
Hỗ trợ đa ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Việt và nhiều thứ tiếng khác
-
Màn hình WVGA 6-inch nâng cấp và cải tiến màu sắc nét, có chế độ hiển thị dọc.
-
Sonar CHIRP sẽ quét liên tục với các tần số khác nhau, từ thấp đến cao, phát hiện các luồng cá rõ ràng hơn nhằm giúp nâng cao hiệu suất.
-
Tích hợp sẵn sonar CHIRP truyền thống 600 W (RMS) và sonar quét CHIRP ClearVü, cho hình ảnh rõ ràng hơn về những vật thể dưới mặt nước.
-
Hỗ trợ GPS, GLONASS và hệ thống định vị BeiDou, có thể nhanh chóng và dễ dàng lưu trữ 12.000 điểm tọa độ chính xác.
Máy định vị kết hợp sonar FF 650 GPS hoàn toàn mới, có màn hình hiển thị 6 inch và giao diện bàn phím. FF 650 GPS hỗ trợ đa ngôn ngữ Châu Á, và được phát triển nhằm mục tiêu cho thị trường các tàu cá bán thương mại. FF 650 GPS cung cấp CHIRP sonar truyền thống và CHIRP ClearVü sonar quét, có khả năng cho thấy rõ ràng các luồng cá, với chức năng tách mục tiêu tuyệt vời và cung cấp hình ảnh rõ nét về cấu trúc bên dưới thuyền. Hỗ trợ 3 loại chế độ định vị mạnh mẽ là GPS, GPS + GLONASS, GPS + BEIDOU.
SỨC MẠNH CỦA GARMIN CHIRP
Tính năng của sonar được tích hợp trong FF 650 GPS bao gồm sonar CHIRP, công nghệ sonar tinh vi nhất hiện có cho câu cá và chèo thuyền công cộng. Sonar CHIRP cung cấp tính năng tách và xác định mục tiêu rõ ràng đến kinh ngạc.
TƯƠNG THÍCH VỚI GPS, GLONASS VÀ BEIDOU
Với chế độ định vị đa hỗ trợ ba hệ thống mạnh mẽ gồm GPS, GLONASS và Beidou. Nhanh chóng và dễ dàng lưu trữ lên tới 12.000 điểm tọa độ chính xác, và tìm đường trở lại điểm đánh bắt cá bí mật của bạn. Bộ nhớ dung lượng lớn, giúp ngư dân ghi lại điểm nguy hiểm (Mark) và đích (Waypoint).
HỖ TRỢ RADAR AIS
Hiển thị ảnh Radar AIS chi tiết và danh sách AIS tại cùng một trang. Di chuyển con trỏ và xem hạng mục cụ thể trên ảnh radar, để xem thông tin chi tiết của tàu được đánh dấu. Hạ VRM/EBL trên cửa sổ Radar AIS và đo khoảng cách, và thông qua danh sách AIS chọn tàu AIS nhất định để xem thông tin chi tiết của tàu đó.
CHUỖI TRANG (PAGE) NHANH
Nút PAGE chuyên dụng có tính năng hoán chuyển nhanh. Nhấn nút "PAGE" cho phép người dùng hoán chuyển nhanh giữa các tính năng thường sử dụng. Nhấn giữ nút "PAGE" , người dùng có thể tự chỉnh sửa 5 trang sử dụng thường xuyên nhất.
HỖ TRỢ THU PHÓNG KỸ THUẬT SỐ VÀ THU PHÓNG DỊCH CHUYỂN
Chức năng thu phóng kỹ thuật số và thu phóng dịch chuyển, cho phép bạn kiểm soát phần hiển thị của mình, giúp bạn có thể xem chi tiết những nội dung mình muốn.
BỘ LỌC MÀU CHO MÀN HÌNH HIỂN THỊ SONAR TRUYỀN THỐNG
8 mức màu để người dùng có thể chuyển đổi Bật/Tắt các màu cụ thể theo sở thích làm màu hiển thị cho sonar trên trang sonar truyền thống.
BIỂU ĐỒ DỮ LIỆU SÂU
Hiển thị nhanh chóng lịch sử biểu đồ dữ liệu độ sâu.
TRANG LA BÀN CHO BIẾT COG VÀ SOG
Hiển thị tốc độ và hướng tại một trang hiển thị cho các ngư dân bán thương mại. Họ có thể dựa vào các thông tin này để nhanh chóng phán đoán hiện lưới đã đầy cá hay chưa trong qua trình kéo lưới và hiểu để điều chỉnh lại hướng ngay lập tức.
GPX CHUYỂN TỌA ĐỔ ĐIỂM
Nếu bạn có tọa độ điểm, đường đi hoặc tuyến đường thường xuyên sử dụng được lưu trữ trên sản phẩm GPS của nhà sản xuất khác - hoặc trên thiết bị cầm tay Garmin - thì bây giờ dễ dàng chuyển đổi sang thiết bị Garmin mới, thông qua phần mềm định dạng tiêu chuẩn GPX. GPX là một định dạng tiêu chuẩn của Garmin, dùng để trao đổi dữ liệu GPS trên nền tảng và ứng dụng. Với công nghệ giao diện dễ sử dụng này, Garmin giải quyết một trong những vấn đề khó khăn nhất khi người dùng muốn thay đổi quan niệm sử dụng từ các dòng máy khác sang GARMIN.
Tính năng vật lý & Hiệu suất
|
Kích thước vật lý |
17.6 x 19 x 6.6 cm |
Kích thước màn hình, RxC |
6 inch |
Độ phân giải màn hình, RxC |
480 x 800 pixels |
Lọai màn hình |
Màn hình WVGA |
Trọng Lượng |
780 g |
Tiêu chuẩn chống thấm |
IPX7 |
Bộ thu GPS |
GPS/GLONASS/BeiDou, Ăn-ten trong |
Công suất tiêu thụ |
7.6 W |
Bản đồ & Bộ nhớ
|
Bản đồ cài sẵn |
No |
Chấp nhận các thẻ dữ liệu |
No |
Điểm mốc |
12,000 |
Hải trình |
200 |
Đường đi hiện hoạt |
50.000 điểm trên đường đi hiện hoạt |
Tính năng Vẽ biểu đồ
|
Tương thích Garmin Sonar |
Yes |
Hỗ trợ AIS (theo dõi vị trí tàu mục tiêu) |
Yes |
Hỗ trợ DSC (hiển thị thông tin vị trí của radio VHF có chức năng DSC) |
Yes |
Bảng thủy triều |
No |
Các tính năng & Thông số kỹ thuật của Sonar
|
Công suất truyền phát |
600W (RMS) |
Dải điện áp |
Đầu vào 10V - 36V DC |
Tần số Sonar |
50/77/200kHz chirp (Thấp, TB, Cao) |
ClearVü™ |
(có sẵn) |
Tần số Sonar quét |
CHIRP 260/455/800kHz |
Đo sâu tối đa |
2,300 ft nước ngọt (hơn 700m); 1,100 ft nước mặn (hơn 335 m), khả năng đo sâu phụ thuộc vào loại đáy và các điều kiện khác của nước. |
Khóa đáy (hiển thị trở lại từ phía dưới lên) |
Yes |
Giá trị và biểu đồ nhiệt độ nước |
Yes |
Thu phóng phân chia màn hình |
Yes |
ID dấu hiệu cá (giúp xác định mục tiêu cá) |
Yes |
Ghi dữ liệu sonar |
No |
Tua lại lịch sử sonar |
Yes |
Kết nối
|
Số Pin cổng kết nối đầu dò |
8 |
Cổng kết nối 8-pin nguồn/NMEA 0183 |
1 |
Cổng Ăn-ten GPS ngoài |
1 |
|